Thiết kế và lắp đặt kho lạnh uy tín chất lượng
2022-07-14 17:31:32
Bạn đang tìm giải pháp lưu trữ lượng lớn sản phẩm nông nghiệp, thủy sản, dược phẩm,…v.v. Cho doanh nghiệp của mình?
Kho lạnh chính là giải pháp tuyệt vời cho doanh nghiệp của bạn!
Sở hữu những ưu điểm vượt trội như:
- Tiết kiệm chi phí lắp đặt
- Tiết kiệm hơn 30% tiền điện cho doanh nghiệp.
- Dễ dàng lắp đặt cũng như tháo gỡ và thuận tiện vệ sinh.
- Lưu trữ được hàng hoá với số lượng lớn.
- Bảo quản được trong thời gian lâu dài.
- Nhiệt độ trong kho có thể tùy chỉnh đáp ứng được mọi chất liệu sản phẩm.
I. Bảng giá một số loại kho lạnh thương mại
1. Bảng giá lắp đặt kho lạnh bảo quản nông sản nhiệt độ dương
Loại panel EPS 100 mm, điện áp sử dụng 220V/1P/50Hz, Nhiệt độ bảo quản từừ 2- 10 độ C
Model | Thể tích | Kích thước kho (DxRxC) mm | Công suất lạnh (HP) |
Giá bán ( Mới 100%) VNĐ |
TKD-CHI-8S | 8m3 | 2000x2000x2000 | 1,0 | 54.300.000 |
TKD-CHI-10S | 10m3 | 2500x2000x2000 | 1,5 | 60.700.000 |
TKD-CHI-12S | 12m3 | 3000x2000x2000 | 2,0 | 64.400.000 |
TKD-CHI-15S | 15m3 | 3000x2000x2500 | 2,0 | 70.200.000 |
TKD-CHI-20S | 22.5m3 | 3000x3000x2500 | 2,0 | 79.600.000 |
TKD-CHI-30S | 30m3 | 4000x3000x2500 | 3,0 | 102.000.000 |
TKD-CHI-40S | 40m3 | 4500x3000x3000 | 3,0 | 109.000.000 |
TKD-CHI-50S | 50m3 | 5500x3000x3000 | 4,0 | 137.000.000 |
TKD-CHI-60S | 60m3 | 6500x3000x3000 | 4,0 | 144.700.000 |
TKD-CHI-70S | 74m3 | 7000x3500x3000 | 5,0 | 158.000.000 |
TKD-CHI-90S | 90m3 | 7500x4000x3000 | 6,0 | 186.000.000 |
TKD-CHI-100S | 101m3 | 7500x4500x3000 | 8,0 | 198.000.000 |
2. Bảng giá lắp đặt kho lạnh bảo quản thực phẩm, thủy hải sản nhiệt độ âm ( từ -15 đến -20 độ C)
Model | Thể tích | Kích thước kho (DxRxC) | Hệ thống lạnh (HP) |
Giá bán (Mới 100%) VNĐ |
TKD-FRE-06S | 6m3 | 2000x1500x2000 | 1 | 66.000.000 |
TKD-FRE-08S | 8m3 | 2600x1500x2000 | 2 | 72.000.000 |
TKD-FRE-10S | 10m3 | 2500x2000x2000 | 2 | 76.500.000 |
TKD-FRE-12S | 12m3 | 3000x2000x2000 | 2 | 82.000.000 |
TKD-FRE-15S | 15m3 | 3000x2000x2500 | 3 | 95.000.000 |
TKD-FRE-18S | 18.75m3 | 3000x2500x2500 | 3 | 99.000.000 |
TKD-FRE-22S | 22.5m3 | 3000x3000x2500 | 3 | 108.000.000 |
TKD-FRE-26S | 26.25m3 | 3500x3000x2500 | 3 | 112.000.000 |
TKD-FRE-30S | 30m3 | 4000x3000x2500 | 4 | 125.000.000 |
TKD-FRE-35S | 37.5m3 | 5000x3000x2500 | 5 | 151.000.000 |
TKD-FRE-50S | 54m3 | 6000x3000x3000 | 7 | 169.000.000 |
*Chú ý: Tính công suất và thiết kế chi tiết: phần này nên có sự tham gia và tư ván của các kỹ sư có chuyên môn
II. Phân loại kho lạnh, nhiệt độ bảo quản cho các loại sản phẩm
1. Phân loại theo công suất
Cách tính trữ lượng bảo quản trong kho. Công suất chứa sẽ được tính theo công thức:
E = V.g
E- dung tích kho lạnh, t;
V- thể tích kho lạnh, m3;
g- định mức chất tải thể tích, t/m3;
2. Nhiệt độ bảo quản cho các loại sản phẩm
Chế độ bảo quản một số loại rau quả tươi:
Sản phẩm |
Nhiệt độ bảo quản (độ C) | Độ ẩm ( %) |
Thời gian bảo quản |
Bưởi |
0-5 |
85 |
1-2 tháng |
Cam |
0,5-2 |
85 |
1-2 tháng |
Chanh |
1-2 |
85 |
1-2 tháng |
Chuối |
11,5-13,5 |
85 |
3-10 tuần |
Dứa |
10 |
85 |
4-6 tháng |
Đào |
0-1 |
85-90 |
4-6 tháng |
Táo |
0-3 |
90-95 |
3-10 tháng |
Cà rốt |
0-1 |
90-95 |
1-3 tháng |
Dưa chuột |
-18 |
90 |
5 tháng |
Khoai tây |
3-10 |
85-90 |
6-9 tháng |
Nấm tươi |
0-2 |
80-90 |
1-2 tuần |
Su hào |
-1 – 0,5 |
85-90 |
2-7 tuần |
Hoa tươi |
1-3 |
85-95 |
1-2 tuần |
Chế độ bảo quản một số loại thịt động vật
Sản phẩm |
Nhiệt độ | Độ ẩm |
Thời gian bảo quản |
Thịt gia cẩm |
-1 – 0,5 |
85-90 | 10-15 ngày |
Thịt lợn ướp lạnh |
0 – 4 |
80-85 |
10-12 tháng |
Thịt lợn ướp đông |
-18 – -23 |
80-85 |
12- 18 tháng |
Thịt đóng hộp |
0-2 |
75-80 |
12-18 tháng |
Cá tươi ướp đá |
-1 |
100 |
6-12 ngày |
Cá khô |
2-4 | 50 |
6-12 ngày |
Tôm sống |
2-3 |
85-100 |
Vài ngày |
Bơ muối |
12-15 |
75-80 |
38 tuần |
Pho mát cứng |
1,5-4 |
70 |
4-12 tháng |
Sữa bột |
5 |
75-80 |
3-6 tháng |
Sữa tươi |
0-2 |
75-80 |
2 ngày |
Sữa đặc |
0-10 |
75-80 |
6 tháng |
III. Kết cấu kho lạnh:
1. Vỏ kho
1.1 Cấu tạo vỏ kho
Vỏ kho thường được làm từ hai loại chất liệu panel là EPS và PU. Chất liệu Panel PU thường được sử dụng cho kho đông còn panel EPS phù hợp với kho mát.
Tùy theo dải nhiệt độ sẽ tính toán và lựa chọn panel:
- Panel EPS ( Polystyren) với xốp trắng tỷ trọng từ 18-22 kg/m, 2 mặt bọc tole mạ màu hoặc bọc PVC 0.41mm – 0.8mm, liên kết của các tấm panel EPS là liên kết mộng sập và bắn đinh rút.
- Panel PU (Poly Urethan) với 3 lớp, lớp giữa là xốp vàng với tỷ trọng 38-42kg/m3, độ chịu nén 0,2 – 0,29 Mpa; Tỷ lệ bọt khí 95 %2 mặt bọc tole mạ màu hoặc bọc PVC 0.41mm – 0.8mm, liên kết của các tấm panel PU là mộng sập hoặc khóa camlock.
PU | EPS | |
Tỷ trọng ( kg/m3) | 40 – 45 | 16 – 30 |
Hệ số dẫn nhiệt | 0,018 – 0,02 | 0,035 |
Nhiệt độ | Chiều dày | |
5 độ C | 50 | 75 |
0 độ C | 75 | 100 |
– 10 độ C | 75 – 100 | 120 |
– 18 độ C -> -25 độ C | 100 – 125 | 175 |
– 40 độ C | 150 | 200 |
Hai loại vật liệu này đều có nhiều ưu điểm như:
- Cách nhiệt tốt, độ bền cao do phần lõi có khả năng cách nhiệt cực tốt, ngăn hơi lạnh thoát ra bên ngoài.
- Cách âm, cách nhiệt, chống nóng lạnh.
- Tính thẩm mỹ cao và dễ vệ sinh.
- Tiết kiệm thời gian thi công do có khả năng lắp đặt và di dời linh hoạt, nhanh chóng.
1.2 Xuất xứ panel:
- Việt Nam: TST, Arico, 6M, Tân Huy Hoàng, NPT
- Châu Á: Trung Quốc, Malaysia, Hàn Quốc
- Châu Âu: Thổ Nhĩ Kỳ, Đức, Áo
1.3 Các vật tư khác được sử dụng để lắp đặt panel:
- Sử dụng ke trong ke ngoài hoàn toàn bằng nhôm định hình, tăng khả năng kết nối và độ cứng cho panel khi lắp ráp
- Sử dụng 2 loại silicone nhập khẩu Hàn Quốc cứng để bôi giữa mạch và mềm để bôi bên ngoài, ngăn thất thoát nhiệt
- Các phụ kiện khác được sử dụng theo tiêu chuẩn lắp đặt kho lạnh của châu Âu
2. Cửa kho
Cửa kho sử dụng sản phẩm của thương hiệu Gatter – tiêu chuẩn Đức với hai loại cửa mở và cửa trượt phù hợp với mọi yêu cầu của khách hàng.
Cửa mở kích thước từ 600×1600 đến 900×1900 mm
Cửa trượt kích thước từ 1000×2000 đến 2500×3500 mm
Kết cấu:
- Hai mặt bọc bọc inox hoặc tole colorbond, phun PU Foam dày 75 – 100 – 125 mm.
- Joint lạnh kín
- Điển trở sưởi hoạt động ổn định, đồng bộ với hoạt động kho.
- Khung nhựa PVC được gắn chìm trong panel tường.
Ưu điểm:
- Bản lề u0026amp; khóa inox hoặc Antimon nhập ngoại có chốt an toàn chống nhốt người bên trong.
- Chất liệu inox 304 không rỉ, bản lề và tay khóa bằng vật liệu atimon hoặc inox đảm bảo độ cứng chắc và sáng bóng của cánh cửa.
- Kết cấu cấu joint bao quanh cánh cửa, tạo độ kín khí khi đóng cánh cửa.
- Khung cửa chắc chắn
- Điện trở sưởi giúp cửa khô ráo sạch sẽ và dễ thay thế.
3. Hệ thống Cụm máy nén
3.1 Xuất xứ
- Cụm dựng tại Việt Nam: có tiêu chuẩn dựng hoặc ko có tiêu chuẩn Harz, Frozen, Fozeni, cần so sánh kỹ các vật tư đi kèm trong cụm dựng
- Cụm nhập khẩu Châu Á: Supcool, Meluck, Bitzer, Refcomp, Brillant-Trung Quốc, Tecumseh- Malaysia, Patton- Thailand, Danfoss- Ấn Độ,Bitzer, Scroll Part – Singapore KD, Donghea Win, Joongwon, SunJin – Hàn Quốc
- Cụm lắp ráp tại Châu Âu: Bitzer- Đức, Bock – Pháp
3.2 Cấu tạo
Giải nhiệt gió- cụm máy nén dàn ngưng
Loại dàn hở và loại dàn kín, tất cả các cụm đều được đặt hàng phù hợp với nhiệt độ môi trường và mùa hè ở Việt Nam
Công nghệ tích nhiệt trong hệ thống giúp tiết kiệm điện, nhiên liệu khi vận hành
Giải nhiệt nước:
Gồm hai loại giải nhiệt nước ngọt và giải nhiệt nước mặn.
3.3 Cụm máy nén dàn ngưng:
Máy nén sử dụng theo yêu cầu của khách hàng đảm bảo đạt tiêu chuẩn châu Âu, với công suất tính toán phù hợp với yêu cầu của sản phẩm cần bảo quản.
Máy nén lạnh thường được lắp đặt trên các bệ bê tông cốt thép vững chắc phù hợp với từng loại máy để đảm bảo máy được chạy ổn định, tránh bị ẩm ướt khi vệ sinh dàn máy và thiết kế để máy không gây ảnh hưởng tiếng động, tiếng rung ra môi trường xung quanh. Đối với các máy nhỏ có thể lắp đặt trên các khung sắt hoặc ngay trên các bình ngưng tạo thành 01 khối.
4. Hệ thống dàn lạnh:
Kiểu dàn lạnh: có 2 loại kết cấu dàn lạnh công nghiệp là kiểu ngập lỏng và tiết lưu kiểu khô.
Xuất xứ, thương hiệu: Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại dàn lạnh chất lượng cao như Meluck xuất xứ Trung Quốc, Eco xuất xứ Italia hoặc Joongwon xuất xứ Hàn Quốc.
Sử dụng dàn lạnh công nghiệp chất lượng đạt tiêu chuẩn Châu Âu và phù hợp với yêu cầu bảo quản sản phẩm của khách hàng đảm bảo:
- Không gây ra tiếng ồn
- Nhiệt độ trong kho đồng đều tại các khu vực
- Không tiêu tốn điện năng tiêu thụ và năng lượng do nhiệt lượng từ động cơ quạt tỏa ra.
- Độ hao hụt hàng hóa khi để trong kho giảm đi rất nhiều do nguyên lý độ ẩm không khí cao, tốc độ không khí nhỏ.
5. Hệ thống điều khiển
Hệ thống điều khiển sự dụng thiết bị vật tư từ những hãng có tên tuổi như Mitsubishi, Huyndai, Sneicher, LS…
Hệ thống được thiết lập để vận hành tự động, có nhiều đặc điểm nổi bật như:
- Các thiết bị điều khiển nhiệt độ thường được sử dụng Elitech PLR05 và Dixell có thể lắp đặt và thao tác dễ dàng.
- Thiết bị CP, khởi động từ, đuôi nhiệt được sử dụng hãng LS(Hàn Quốc).
- Bảo vệ mất pha Simens K8AB giúp hệ thống bảo vệ điện áp ổn định.
- Chức năng báo và hiển thị chi tiết sự cố
- Cảnh báo từ xa qua điện thoại di động.
- Quản lý điều khiển tổng về phòng trung tâm.
Điện lạnh Việt Nhật luôn là sự lựa chọn hàng đầu cho quý khách hàng, mang đến an tâm tuyệt đối. Nếu quý khách hàng có nhu cầu lắp đặt kho lạnh tại Thanh Hóa, vui lòng tham khảo qua youtube, liên hệ tới tới số hotline 0909129686, qua kênh facebook của công ty hoặc truy cập trực tiếp tại website để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng.