Bảng giá lắp đặt thi công kho lạnh tại Hà Nội
2022-07-14 09:41:56
Quá trình lắp đặt thi công kho lạnh
Bước 1: Gặp gỡ và tư vấn trao đối với khách hàng những giải pháp tối ưu nhất, nắm bắt được nhu cầu sử dụng kho lạnh của khách hàng với mục đích bảo quản sản phẩm gì? Khối lượng sản phẩm cần bảo quản là bao nhiêu? Nhiệt độ yêu cầu cần đạt được để bảo quản sản phẩm ở nhiệt độ Âm hay Dương, sản phẩm cần cấp đông hay trữ đông hay chỉ chạy với nhiệt độ làm bảo quản mát của mỗi khách hàng.
Bước 2: Chúng tôi sẽ cử nhân viên đến tận nơi khảo sát mặt bằng, diện tích sử dụng của kho lạnh và đưa ra các giải pháp tốt nhất để tận dụng hết công suất và sức chứa của kho lạnh, sau khi đã đo đạc diện tích và thống nhất thì sẽ ký kết hợp đồng và thanh toán trước 50% tiền hợp đồng.
Bước 3: Sau khi đã thống nhất diện tích kích thước kho, nhiệt độ cần chạy cho kho, chúng tôi sẽ bắt đầu dựng cụm máy gồm các thiết bị trong hệ thống dàn nóng cho kho lạnh, lắp hệ thống tủ điện và ghép vỏ kho lạnh (ghép Panel) đối với các kho mini, kho lạnh vaccine và các kho lạnh từ 10m3 trở xuống, còn những kho lớn chúng tôi sẽ vận chuyển vỏ kho đến tận nơi để lắp ghép trực tiếp tại đó.
Bước 4: Sau khi đã hoàn thành các thủ tục về xây dựng hệ thống máy, hệ thống vỏ kho và dàn lạnh chúng tôi sẽ tiến hành lắp ghép và hoàn thiện kho.
Bước 5: Sau khi đã xong chúng tôi sẽ chạy thử nghiệm máy ở các giải nhiệt độ yêu cầu của khách hàng, nếu máy chạy hoàn thiện thì chúng tôi sẽ bàn giao cho khách và thanh toán số tiền còn lại trong hợp đồng và làm thủ tục bảo hành, bảo dưỡng kho theo định kỳ hoặc khi phát sinh lỗi.
Bảng giá kho lạnh của Điện Lạnh Việt Nhật
A. BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI KHO LẠNH SỬ DỤNG NHIỆT ĐỘ DƯƠNG (EPS)
Loại Panel EPS hai mặt tôn COLORBOND dầy 100mm
Loại |
Kích thước DxRxC (m) |
Thể tích (m3) |
Công suất (HP) |
Máy điện thế (V) |
Nhiệt độ sử dụng (oC) |
Đơn giá (VND) |
1ASD |
2 x 2 x 2 |
8 |
1 |
220 |
0 -> +5oC |
51,200,000 |
2ASD |
3 x 2 x 2 |
12 |
1.5 |
220 |
0 -> +5oC |
64,500,000 |
3ASD |
4 x 2 x 2 |
16 |
2 |
220 |
0 -> +5oC |
69,500,000 |
4ASD |
5 x 3 x 2 |
30 |
3 |
220 |
0 -> +5oC |
96,900,000 |
1BSD |
3 x 3 x 2.5 |
22.5 |
2 |
220 |
0 -> +5oC |
79,800,000 |
2BSD |
4 x 3 x 2.5 |
30 |
3 |
220 |
0 -> +5oC |
98,600,000 |
3BSD |
5 x 3 x 2.5 |
37.5 |
4 |
380 |
0 -> +5oC |
117,000,000 |
1CSD |
7.5 x 3.5 x 2.5 |
65.6 |
6 |
380 |
0 -> +5oC |
149,600,000 |
1DSD |
10 x 4 x 2.7 |
108 |
10 |
380 |
0 -> +5oC |
199,000,000 |
B. BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI KHO LẠNH SỬ DỤNG NHIỆT ĐỘ DƯƠNG (PU)
Loại Panel PU hai mặt Tôn Colorbond dầy 75mm có khóa Camlock.
Loại |
Kích thước DxRxC (m) |
Thể tích (m3) |
Công suất (HP) |
Máy điện thế (V) |
Nhiệt độ sử dụng (oC) |
Đơn giá (VND) |
1AUD |
2 x 2 x 2 |
8 |
1 |
220 |
0 -> +10oC |
59,200,000 |
2AUD |
3 x 2 x 2 |
12 |
1.5 |
220 |
0 -> +10oC |
69,500,000 |
3AUD |
4 x 2 x 2 |
16 |
2 |
220 |
0 -> +10oC |
78,900,000 |
4AUD |
5 x 3 x 2 |
30 |
3 |
220 |
0 -> +10oC |
119,000,000 |
1BUD |
3 x 3 x 2.5 |
22.5 |
2 |
220 |
0 -> +10oC |
97,600,000 |
2BUD |
4 x 3 x 2.5 |
30 |
4 |
220 |
0 -> +10oC |
118,000,000 |
3BUD |
5 x 3 x 2.5 |
37.5 |
4 |
380 |
0 -> +10oC |
128,800,000 |
1CUD |
7.5 x 3.5 x 2.5 |
65.6 |
6 |
380 |
0 -> +10oC |
169,800,000 |
1DUD |
10 x 4 x 2.7 |
108 |
10 |
380 |
0 -> +10oC |
238,000,000 |
C. BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI KHO LẠNH SỬ DỤNG NHIỆT ĐỘ ÂM (EPS)
Loại Panel EPS hai mặt Tôn Colorbond dầy 175mm.
Loại |
Kích thước DxRxC (m) |
Thể tích (m3) |
Công suất (HP) |
Máy điện thế (V) |
Nhiệt độ sử dụng (oC) |
Đơn giá (VND) |
1ASA |
2 x 2 x 2 |
8 |
1.5 |
220 |
0 -> -20oC |
59,000,000 |
2ASA |
3 x 2 x 2 |
12 |
2 |
220 |
0 -> -20oC |
68,300,000 |
3ASA |
4 x 2 x 2 |
16 |
2.5 |
220 |
0 -> -20oC |
78,600,000 |
4ASA |
5 x 3 x 2 |
30 |
4 |
220 |
0 -> -20oC |
97,400,000 |
1BSA |
3 x 3 x 2.5 |
22.5 |
3 |
220 |
0 -> -20oC |
91,900,000 |
2BSA |
4 x 3 x 2.5 |
30 |
4 |
220 |
0 -> -20oC |
104,400,000 |
3BSA |
5 x 3 x 2.5 |
37.5 |
5 |
380 |
0 -> -20oC |
122,400,000 |
1CSA |
7.5 x 3.5 x 2.5 |
65.6 |
10 |
380 |
0 -> -20oC |
175,200,000 |
1DSA |
10 x 4 x 2.7 |
108 |
15 |
380 |
0 -> -20oC |
242,400,000 |
D. BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI KHO LẠNH SỬ DỤNG NHIỆT ĐỘ ÂM (PU)
Loại Panel PU hai mặt Tôn Colorbond dầy 100mm có khóa Camlock.
Loại |
Kích thước DxRxC (m) |
Thể tích (m3) |
Công suất (HP) |
Máy điện thế (V) |
Nhiệt độ sử dụng (oC) |
Đơn giá (VND) |
1AUA |
2 x 2 x 2 |
8 |
1.5 |
220 |
0 -> -20oC |
66,000,000 |
2AUA |
3 x 2 x 2 |
12 |
2 |
220 |
0 -> -20oC |
74,000,000 |
3AUA |
4 x 2 x 2 |
16 |
2.5 |
220 |
0 -> -20oC |
85,700,000 |
4AUA |
5 x 3 x 2 |
30 |
4 |
220 |
0 -> -20oC |
117,500,000 |
1BUA |
3 x 3 x 2.5 |
22.5 |
3 |
220 |
0 -> -20oC |
140,700,000 |
2BUA |
4 x 3 x 2.5 |
30 |
4 |
220 |
0 -> -20oC |
155,000,000 |
3BUA |
5 x 3 x 2.5 |
37.5 |
5 |
380 |
0 -> -20oC |
175,100,000 |
1CUA |
7.5 x 3.5 x 2.5 |
65.6 |
10 |
380 |
0 -> -20oC |
194,600,000 |
1DUA |
10 x 4 x 2.7 |
108 |
15 |
380 |
0 -> -20oC |
270,700,000 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên đã bao gồm: Vật tư lắp đặt, Cửa INOX đúc foam, Máy làm lạnh, Tủ điều khiển khống chế độ lạnh bằng kỹ thuật số,và Công lắp đặt.
- Ngoài ra chúng tôi còn có nhiều chủng loại PANEL cao cấp khác nhau, hai mặt bằng INOX và đúc foam (PU). Khi có nhu cầu về kho lạnh, quý khách hãy liên hệ với chúng tôi qúy khách sẽ hài lòng về giá cả và chất lượng.
* Note: Giá trên bảng là để tham khảo, tuy nhiên trong quá trình thi công và lắp đặt có thể phát sinh những yêu cầu khác của khách hàng về kích thước kho, nhiệt độ, công suất của dàn nóng, mọi báo giá cũng như điều khoản sẽ được lưu lại trên hợp đồng mua bán để khách hàng và nhà thi công làm việc tốt hơn.