Bảng giá lắp đặt kho lạnh rẻ nhất 2022
2022-07-14 17:09:36
Một số lưu ý cơ bản trước khi xem báo giá kho lạnh
Đánh giá tổng quan về kho lạnh
Bạn đang băn khoăn không biết sử dụng kho lạnh nào phù hợp với bạn hoặc bạn chưa sử dụng thì việc đầu tiên bạn nên xem xét kho lạnh chuẩn bị mua có thực sự đảm bảo chất lượng hay không thì bạn nên lưu ý:
– Tìm hiểu, xem xét kho lạnh sắp lắp đặt có phù hợp với quy mô kinh doanh và phù hợp với sản phẩm của mình hay không?
– Hệ thống lắp đặt bên trong kho lạnh bảo quản được xây dựng các buồng như thế nào? Lựa chọn vật tư xây dựng kho lạnh có đảm bảo tốt tránh tổn thất khi sử dụng không?
– Kiểm tra thiết bị và tìm hiểu rõ cấu tạo kho lạnh trước khi chuẩn bị lắp đặt ?
Chế độ bảo hành và bảo dưỡng
Khi lắp đặt kho lạnh khách hàng nên lưu ý về chế độ bảo hành và bảo dưỡng để đảm bảo vận hành kho lạnh tốt nhất. Khách hàng nên tìm đến những công ty, cửa hàng uy tín có giấy tờ, thông tin rõ ràng về sản phẩm trên thị trường.
Chú ý về chế độ bảo hành kho lạnh khách hàng
Về thân vỏ kho: bảo hành trên 24 tháng
Cụm máy kho và hệ thống điều khiển: trên 18 tháng
(Nếu hư hỏng do khách hàng tự gây ra hầu hết các công ty sẽ không bảo hành)
Chi phí phát sinh
Trong quá trình sử dụng kho lạnh, nếu sản phẩm vẫn còn gói bảo hành thì việc bảo trì, bảo hành sữa chữa miễn phí không mất bất cứ chi phí nào.
Dịch vụ lắp đặt kho lạnh bao gồm:
Lắp đặt kho lạnh bảo quản hải sản, bảo quản nông sản, các loại thực phẩm rau củ quả, y tế, bia, kem, sữa tươi…
Lắp đặt, thi công kho cấp đông sử dụng trong ngành chế biến
Lắp đặt các tấm cách nhiệt, tấm kho lạnh như Panel PU, Panel PES
Sữa chữa bảo trì kho lạnh công nghiệp và kho lạnh bảo quản
Các tiêu chí cơ bản ảnh hưởng tới báo giá kho lạnh
+ Quý khách đang muốn và quan tâm lựa chọn đến loại kho lạnh nào?
+ Độ lạnh của kho lạnh mong muốn yêu cầu như nào?
+ Thời gian để cấp lạnh nhanh hay chậm cho hàng hóa (sản phẩm)?
Bảng giá kho lạnh của Điện Lạnh Việt Nhật
A. BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI KHO LẠNH SỬ DỤNG NHIỆT ĐỘ DƯƠNG (EPS)
Loại Panel EPS hai mặt tôn COLORBOND dầy 100mm
Loại |
Kích thước DxRxC (m) |
Thể tích (m3) |
Công suất (HP) |
Máy điện thế (V) |
Nhiệt độ sử dụng (oC) |
Đơn giá (VND) |
1ASD |
2 x 2 x 2 |
8 |
1 |
220 |
0 -> +5oC |
51,200,000 |
2ASD |
3 x 2 x 2 |
12 |
1.5 |
220 |
0 -> +5oC |
64,500,000 |
3ASD |
4 x 2 x 2 |
16 |
2 |
220 |
0 -> +5oC |
69,500,000 |
4ASD |
5 x 3 x 2 |
30 |
3 |
220 |
0 -> +5oC |
96,900,000 |
1BSD |
3 x 3 x 2.5 |
22.5 |
2 |
220 |
0 -> +5oC |
79,800,000 |
2BSD |
4 x 3 x 2.5 |
30 |
3 |
220 |
0 -> +5oC |
98,600,000 |
3BSD |
5 x 3 x 2.5 |
37.5 |
4 |
380 |
0 -> +5oC |
117,000,000 |
1CSD |
7.5 x 3.5 x 2.5 |
65.6 |
6 |
380 |
0 -> +5oC |
149,600,000 |
1DSD |
10 x 4 x 2.7 |
108 |
10 |
380 |
0 -> +5oC |
199,000,000 |
B. BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI KHO LẠNH SỬ DỤNG NHIỆT ĐỘ DƯƠNG (PU)
Loại Panel PU hai mặt Tôn Colorbond dầy 75mm có khóa Camlock.
Loại |
Kích thước DxRxC (m) |
Thể tích (m3) |
Công suất (HP) |
Máy điện thế (V) |
Nhiệt độ sử dụng (oC) |
Đơn giá (VND) |
1AUD |
2 x 2 x 2 |
8 |
1 |
220 |
0 -> +10oC |
59,200,000 |
2AUD |
3 x 2 x 2 |
12 |
1.5 |
220 |
0 -> +10oC |
69,500,000 |
3AUD |
4 x 2 x 2 |
16 |
2 |
220 |
0 -> +10oC |
78,900,000 |
4AUD |
5 x 3 x 2 |
30 |
3 |
220 |
0 -> +10oC |
119,000,000 |
1BUD |
3 x 3 x 2.5 |
22.5 |
2 |
220 |
0 -> +10oC |
97,600,000 |
2BUD |
4 x 3 x 2.5 |
30 |
4 |
220 |
0 -> +10oC |
118,000,000 |
3BUD |
5 x 3 x 2.5 |
37.5 |
4 |
380 |
0 -> +10oC |
128,800,000 |
1CUD |
7.5 x 3.5 x 2.5 |
65.6 |
6 |
380 |
0 -> +10oC |
169,800,000 |
1DUD |
10 x 4 x 2.7 |
108 |
10 |
380 |
0 -> +10oC |
238,000,000 |
C. BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI KHO LẠNH SỬ DỤNG NHIỆT ĐỘ ÂM (EPS)
Loại Panel EPS hai mặt Tôn Colorbond dầy 175mm.
Loại |
Kích thước DxRxC (m) |
Thể tích (m3) |
Công suất (HP) |
Máy điện thế (V) |
Nhiệt độ sử dụng (oC) |
Đơn giá (VND) |
1ASA |
2 x 2 x 2 |
8 |
1.5 |
220 |
0 -> -20oC |
59,000,000 |
2ASA |
3 x 2 x 2 |
12 |
2 |
220 |
0 -> -20oC |
68,300,000 |
3ASA |
4 x 2 x 2 |
16 |
2.5 |
220 |
0 -> -20oC |
78,600,000 |
4ASA |
5 x 3 x 2 |
30 |
4 |
220 |
0 -> -20oC |
97,400,000 |
1BSA |
3 x 3 x 2.5 |
22.5 |
3 |
220 |
0 -> -20oC |
91,900,000 |
2BSA |
4 x 3 x 2.5 |
30 |
4 |
220 |
0 -> -20oC |
104,400,000 |
3BSA |
5 x 3 x 2.5 |
37.5 |
5 |
380 |
0 -> -20oC |
122,400,000 |
1CSA |
7.5 x 3.5 x 2.5 |
65.6 |
10 |
380 |
0 -> -20oC |
175,200,000 |
1DSA |
10 x 4 x 2.7 |
108 |
15 |
380 |
0 -> -20oC |
242,400,000 |
D. BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI KHO LẠNH SỬ DỤNG NHIỆT ĐỘ ÂM (PU)
Loại Panel PU hai mặt Tôn Colorbond dầy 100mm có khóa Camlock.
Loại |
Kích thước DxRxC (m) |
Thể tích (m3) |
Công suất (HP) |
Máy điện thế (V) |
Nhiệt độ sử dụng (oC) |
Đơn giá (VND) |
1AUA |
2 x 2 x 2 |
8 |
1.5 |
220 |
0 -> -20oC |
66,000,000 |
2AUA |
3 x 2 x 2 |
12 |
2 |
220 |
0 -> -20oC |
74,000,000 |
3AUA |
4 x 2 x 2 |
16 |
2.5 |
220 |
0 -> -20oC |
85,700,000 |
4AUA |
5 x 3 x 2 |
30 |
4 |
220 |
0 -> -20oC |
117,500,000 |
1BUA |
3 x 3 x 2.5 |
22.5 |
3 |
220 |
0 -> -20oC |
140,700,000 |
2BUA |
4 x 3 x 2.5 |
30 |
4 |
220 |
0 -> -20oC |
155,000,000 |
3BUA |
5 x 3 x 2.5 |
37.5 |
5 |
380 |
0 -> -20oC |
175,100,000 |
1CUA |
7.5 x 3.5 x 2.5 |
65.6 |
10 |
380 |
0 -> -20oC |
194,600,000 |
1DUA |
10 x 4 x 2.7 |
108 |
15 |
380 |
0 -> -20oC |
270,700,000 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên đã bao gồm: Vật tư lắp đặt, Cửa INOX đúc foam, Máy làm lạnh, Tủ điều khiển khống chế độ lạnh bằng kỹ thuật số,và Công lắp đặt.
- Ngoài ra chúng tôi còn có nhiều chủng loại PANEL cao cấp khác nhau, hai mặt bằng INOX và đúc foam (PU). Khi có nhu cầu về kho lạnh, quý khách hãy liên hệ với chúng tôi qúy khách sẽ hài lòng về giá cả và chất lượng.
* Note: Giá trên bảng là để tham khảo, tuy nhiên trong quá trình thi công và lắp đặt có thể phát sinh những yêu cầu khác của khách hàng về kích thước kho, nhiệt độ, công suất của dàn nóng, mọi báo giá cũng như điều khoản sẽ được lưu lại trên hợp đồng mua bán để khách hàng và nhà thi công làm việc tốt hơn.