Bảng giá lắp đặt kho lạnh nhà hàng, khách sạn
2022-05-16 17:14:11
Trong nhà hàng, khách sạn thì điều quan trọng nhất chính là đảm bảo nguồn thực phẩm, đồ ăn phải đảm bảo chất lượng nhất tới người tiêu dùng. Bởi vậy nguyên liệu đầu vào phải đảm bảo tươi ngon, quy trình bảo quản đảm bảo an toàn. Chính vì điều đó mà lắp đặt một chiếc kho lạnh nhà hàng rất cần thiết.
Kho lạnh nhà hàng sử dụng nhiệt độ lạnh và đông để gây ức chế sự phát triển của vi sinh vật gây nấm mốc, thối rữa trong rau củ, thực phẩm. Kho có 2 ngăn là ngăn đông và ngăn mát. Ngăn đông có nhiệt độ bảo quản từ -15 đến -18 độ C dung để bảo quản thịt động vật tươi sống, hải sản… Ngăn mát có nhiệt độ từ 2-8 độ C phù hợp bảo quản các loại rau củ quả thông thường.
Lợi ích kho lạnh nhà hàng
– Tùy biến kích thước, phù hợp với yêu cầu sử dụng thực tế.
– Đảm bảo nhiệt độ khi vận hành và có thể tùy biến nhiệt độ tốt hơn, có thể lắp đặt được kho lạnh nhiệt độ âm sâu.
– Có ngăn cấp đông mềm giúp bảo quản thực phẩm tươi ngon.
– Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm tốt hơn vì các loại thực phẩm để riêng biệt trên giá kệ, giúp vệ sinh kho lạnh dễ dàng.
– Chi phí đầu tư trên dung tích sử dụng thấp.
– Thời gian sử dụng dài hơn.
– Cung cấp sự bảo quản chuyên nghiệp.
– Dễ dàng tháo lắp di chuyển vị trí.
Bảng giá lắp đặt kho lạnh bảo quản nhà hàng, khách sạn Standard
Nhiệt độ kho đông: -15 ~ -18 độ C, nhiệt độ kho mát : 2-8 độ C.
Model | Thể tích (m3) | Tỷ lệ ngăn đông/ mát | Kích thước | Hệ thống lạnhKho đông/kho mát ( HP) | Đơn giá ( VNĐ) |
FZ-RC09S | 9 | 6/3 | 2500x1800x2000 | 1.5/0 | 88.000.000 |
FZ-RC10S | 10 | 5/5 | 2500x2000x2000 | 2/0 | 92.000.000 |
FZ-RC12S | 12 | 6/6 | 3000x2000x2000 | 2/0 | 97.000.000 |
FZ-RC13S | 13 | 8/5 | 3000x2200x2000 | 2/0 | 98.000.000 |
FZ-RC15S | 15 | 10/5 | 3000x2500x2000 | 2/0 | 126.000.000 |
FZ-RC16S | 16 | 8/8 | 3000x2600x2000 | 2/0 | 105.800.000 |
FZ-RC18S | 18 | 12/6 | 3000x3000x2000 | 3/1 | 136.000.000 |
FZ-RC20S | 20 | 10/10 | 4000x2500x2000 | 2/1.5 | 134.000.000 |
FZ-RC23S | 23 | 15/8 | 3500x3000x2000 | 3/1 | 140.000.000 |
FZ-RC24S | 24 | 12/12 | 4000x3000x2000 | 3/2 | 141.000.000 |
FZ-RC27S | 27 | 18/9 | 4000x3000x2200 | 3/1.5 | 151.000.000 |
FZ-RC30S | 30 | 15/15 | 4000x3000x2500 | 3/2 | 148.500.000 |
FZ-RC36S | 36 | 18/18 | 5000x3000x2500 | 3/2 | 156.000.000 |
Bảng giá lắp đặt kho lạnh bảo quản nhà hàng, khách sạn Luxury (có ngăn cấp đông mềm)
Model | Thể tích (m3) | Tỷ lệ ngăn đông/đông mềm/ mát | Kích thước | Hệ thống lạnhKho đông/kho mát ( HP) | Đơn giá ( VNĐ) |
FZ-RC10L | 10 | 4/1/5 | 2500x2000x2000 | 1.5/1 | 151.000.000 |
FZ-RC12L | 12 | 5/1/6 | 3000x2000x2000 | 1.5/1 | 155.000.000 |
FZ-RC16L | 16 | 7/1/8 | 3000x2600x2000 | 1.5/1 | 161.000.000 |
FZ-RC17L | 17 | 10/2/5 | 4000x3000x2000 | 2/1.5 | 186.000.000 |
FZ-RC20L | 20 | 9/2/9 | 4000x2500x2000 | 2/1 | 175.000.000 |
FZ-RC23L | 23 | 14/2/7 | 4000x3000x2500 | 2.75/1.5 | 208.000.000 |
FZ-RC24L | 24 | 10/2/12 | 4000x3000x2000 | 2/1.5 | 186.000.000 |
FZ-RC27L | 27 | 15/3/9 | 5000x3000x2500 | 2.75/1.5 | 221.000.000 |
FZ-RC30L | 30 | 14/2/14 | 4000x3000x2500 | 2.75/1.5 | 208.500.000 |
FZ-RC36L | 36 | 15/3/18 | 5000x3000x2500 | 2.75/2 | 221.000.000 |